Giỏ hàng

Tôn lợp LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®

Thương hiệu: Khang Minh
Giá gốc LIÊN HỆ

Tôn lợp LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®

Thành phẩm: m2

Bảo hành: Theo chính sách bảo hành NS BlueScope Lysaght VN

Tình trạng: Còn hàng

Bảo hành: 20 năm chống ăn mòn

← Sản phẩm trước Sản phẩm sau →

Mô tả sản phẩm

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®có biên dạng sóng hình thang, kiểu dáng hiện đại, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi kiến trúc gợn sóng hiện đại, mạnh mẽ và chắc chắn.

 - Khổ hiệu dụng:   935mm

- Chiều cao sóng: 24mm

- Thép nền:            Thép mạ nhôm kẽm Zincalume hoặc mạ màu C.ColorBondXRW G550AZ150.

- Chiều dày tôn:     Zincalume: 0.4mmTCT và 0.45mmTCT

C.ColorBondXRW: 0.43mmAPT và 0.48mmAPT

Giới thiệu sản phẩm

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®có biên dạng sóng hình thang, kiểu dáng hiện đại, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi kiến trúc gợn sóng hiện đại, mạnh mẽ và chắc chắn.

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU

Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0,35; 0,40 hoặc 0,48mm. Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397 - 2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2);

Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:

- Thép Clean COLORBOND® XRW dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.

- Thép Clean COLORBOND® ULTRA được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.

- Thép Clean COLORBOND® XPD được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.

- Thép Clean COLORBOND® XPD Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.

Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m²).

Hoàn chỉnh / Finishes

Chiều dày thép nền / Base Metal Thickness - BMT (mm)

kg/m2

Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel

 0.35

 3.80

Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel

 0.35

 3.88

Thép Apex®/Apex® steel

 0.35

 3.77

Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel

 0.40

 4.31

Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel

 0.40

 4.40

Thép Apex®/Apex® steel

 0.40

 4.28

Thép ZINCALUME® / ZINCALUME® steel

 0.48

 5.13

Thép Clean COLORBOND® / Clean COLORBOND® XRW steel

 0.48

 5.21

Thép Apex®/Apex® steel

 0.48

 5.00

 

*** THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT®  SPANDEK®OPTIMA®

HOẠT ĐỘNG

KHOẢNG CÁCH ĐÒN TAY TỐI ĐA

Mác thép

G550 (550MPa ứng suất chảy tối thiểu)

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®

 LOẠI NHỊP

 0.35

 0.40

 0.48

Chiều rộng hữu dụng

935mm

Tấm lợp mái

Nhịp đơn

 975

 1330

 2200

Nhịp cuối

 1225

 1880

 2400

Chiều cao sóng của tấm lợp

24mm

Nhịp giữa

 1300

 2010

 3300

Nhịp hẫng không cần gia cường

 150

 150

 250

Nhịp hẫng cần gia cường

 250

 300

 550

Độ dốc mái tối thiểu đề nghị

2o(1 in 30)

Tấm lợp vách

Nhịp đơn

 2100

 2180

 2300

Nhịp cuối

 2600

 2990

 3200

Chiều dày thép nền

0.35; 0.40, 0.48mm

Nhịp giữa

 3300

 3300

 3300

Nhịp hẫng

 150

 150

 150

 

LIÊN KẾT VÍT- TẤM LỢP

 

Liên kết vào thép

Chiều dày đến 0.75mm BMT

Liên kết vào thép

Chiều dày từ >0.75mm - 3mm BMT

Liên kết vào gỗ

Liên kết vít tại

đỉnh tôn

Crest xed

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3T 12 - 11 x 65 DGS

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3 12 - 14 x 65 DGS

Vít đầu lục giác số 17, tự khoan gioăng EPDM

theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566

A3T 12 - 11 x 50 DGS (without insulation)

A3T 12 - 11 x 65 DGS (with insulation)

Liên kết vít tại sóng

thung lũng tôn

Valley xed

A3 12 - 14 x 20

A3 12 - 14 x 20

A3T 10 - 12 x 25

Mối nối biên

Sidelap

A3 12 - 15 x 20

Không áp dụng

A3T 10 - 12 x 25

Ghi chú: Vít phù hợp tiêu chuẩn Úc AS - 3566 Class 3

LIÊN KẾT VÍT

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® yêu cầu 5 vít cho mỗi tấm lợp trên đòn tay theo minh họa bên dưới.

BÁN KÍNH ĐỀ NGHỊ CHO MÁI CONG TỰ NHIÊN VÀ TIỀN MÁI CONG

Tiền Mái Cong

(Cong lồi)

Tiền Mái Cong

(Cong lõm)

Mái cong tự nhiên

(Cong lồi)

Mái cong tự nhiên

(Cong lõm)

Rmin (m)

Max length

(m)

Max curved

height (m)

Rmin (m)

Max length

(m)

Max curved

height (m)

Rmin (m)

(0.35mm BMT)

Rmin (m)

(0.40mm BMT)

Rmin (m)

(0.48mm BMT)

Rmin (m)

(0.35mm BMT)

Rmin (m)

(0.40mm BMT)

Rmin (m)

(0.48mm BMT)

0.4

10

2

Không đề nghị

40

45

50

35

40

45

            

 

*** TẢI TRỌNG GIÓ:

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA®: KHẢ NĂNG CHỊU ÁP LỰC GIÓ THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN (kPa)

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.35mm BMT

 

Đối với mái (c/c) Nhịp (mm)

LOẠI NHỊP

Số chốt trên mỗi 

đòn tay của mỗi tấm lợp

 

900

1200

1500

1800

2100

2400

2700

3000

3300

NHỊP ĐƠN

5

Độ võng

 2.48

 1.94

 1.43

0.98

0.63 

0.40 

0.28 

0.21 

 

Cường độ vật liệu

 8.01

 6.46

 5.00

3.75

2.80 

2.24 

1.98 

1.93 

 

NHỊP CUỐI

5

Độ võng

 2.17

 1.87

 1.59

1.32

1.08 

0.87 

0.71 

0.56 

 

Cường độ vật liệu

 6.03

 4.86

 3.76

2.82

2.10 

1.64 

1.42 

1.35 

 

NHỊP GIỮA

5

Độ võng

 2.41

 2.09

 1.78

1.49

1.24 

1.03 

0.85 

0.70 

0.56 

Cường độ vật liệu

 6.83

 5.62

 4.47

3.47

2.69 

2.17 

1.87 

1.72 

1.64 

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.40mm BMT

 

Đối với mái (c/c) Nhịp (mm)

LOẠI NHỊP

Số chốt trên mỗi 

đòn tay của mỗi tấm lợp

 

900

1200

1500

1800

2100

2400

2700

3000

3300

NHỊP ĐƠN

5

Độ võng

 3.20

2.48 

1.81

1.21 

0.75 

0.46 

0.31 

0.23 

 

Cường độ vật liệu

 10.20

8.14 

6.22 

4.58 

3.35 

2.64 

2.35 

2.34 

 

NHỊP CUỐI

5

Độ võng

 2.84

2.47

2.11 

1.76 

1.45 

1.17 

0.92 

0.70 

 

Cường độ vật liệu

 7.44

6.03 

4.72 

3.59 

2.71 

2.15 

1.86 

1.75 

 

NHỊP GIỮA

5

Độ võng

 3.17

2.75

2.34 

1.97 

1.64 

1.36 

1.13 

0.93 

0.74 

Cường độ vật liệu

 8.50

7.03 

5.67 

4.46 

3.51 

2.88 

2.49 

2.30 

2.18 

LYSAGHT® SPANDEK® OPTIMA® 0.48mm BMT

 

Đối với mái (c/c) Nhịp (mm)

LOẠI NHỊP

Số chốt trên mỗi 

đòn tay của mỗi tấm lợp

 

900

1200

1500

1800

2100

2400

2700

3000

3300

NHỊP ĐƠN

5

Độ võng

 3.97

3.07 

2.21 

1.42 

0.91 

0.55 

0.35 

0.27 

0.24 

Cường độ vật liệu

 11.07

9.53 

8.06 

6.72 

5.57 

4.65 

3.93 

3.33 

2.80 

NHỊP CUỐI

5

Độ võng

 4.11

3.49 

2.89 

2.34 

1.85 

1.44 

1.09 

0.79 

0.52 

Cường độ vật liệu

 9.00

7.42 

5.93 

4.64 

3.64 

2.99 

2.63 

2.46 

2.39 

NHỊP GIỮA

5

Độ võng

 4.28

3.59 

2.93 

2.33 

1.83 

1.44 

1.15 

0.93 

0.73 

Cường độ vật liệu

 10.28

8.49 

6.80 

5.32 

4.15 

3.36 

2.87 

2.54

2.41 

  • Hệ số an toàn 0,9 được áp dụng đối với khả năng chịu tải theo cường độ.
  • Khả năng này lập căn cứ trên những thí nghiệm sử dụng thiết bị thử nghiệm áp lực trực tiếp tại phòng thí nghiệm của Bluescope đăng ký theo tiêu chuẩn Hiệp hội kiểm định Quốc gia của Úc (NATA)

ỨNG DỤNG:

Tôn Mái Thẳng

Tôn Mái Cong (Mái vòm)

 Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng thẳng

Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng cong 

Mái đơn Canopy - Mái đơn thẳng

Mái đơn Canopy - Mái đơn cong

Thông gió mái

Tôn Vách Sóng Đứng

Tôn Vách Sóng Ngang